- Giá thị trường: Liên hệ
Máy xúc lật SDLG với động cơ vận tốc quay thấp tiết kiệm dầu hơn sơ với các dòng máy xúc lật cùng loại
Hệ thống thủy lực sử dụng kỹ thuật tiên tiến, độ kín tôt, giải quyết triệt để vấn đề rò ri, kỹ thuật chế tạo tiên tiến hàng đầu.
Máy sử dụng lọc gió Donaldson, hiệu quả lọc gió tốt, bảo đảm an toàn cho động cơ máy.
Bảng điều khiển taplo điện tử kiểu mới, trang nhã, quan sát nhanh chóng, thuận tiện.
Bàn đạp phanh tách riêng với động cơ, đảm bảo an toàn khi vận hành
Hợp tác với tập đoàn VOLVO nghiên cứu chế tạo cabin kiểu mới, cabin thoải mái, mỹ quan, điều hòa đặt bên ngoài cabin, làm tăng diện tích thao tác bên trong. Táp dụng kỹ thuật tiên tiến, cách âm cabin tốt, giảm 10DB độ ồn so với máy xúc lật cùng loại.
Nắp động cơ cao, phía sau rộng, tránh người thao tác va đầu vào, kiểm tra sửa chữa thuận tiện.
Product Description
NHỮNG ƯU ĐIỂM KHI SỬ DỤNG SDLG LIÊN DOANH VOLVO.
Động cơ Weichai Deutz: có Turbo
- Động cơ máy 3 tấn
- Hệ thống thủy lực khỏe ( kết cấu thủy lực là hệ thống khép kín cộng hưởng, dầu hồi trực tiếp về bơm
- Hộp số thủy lực
- Cấu hình xe: khoảng cách tâm trục xe ngắn hơn so với các đơn vị khác di chuyển linh hoạt nhanh nhẹn
- Cự ly xả tải xa
- Chiều cao xả tải cao
- Hệ thống má phanh là phanh đĩa ( 4 đĩa , 16 má, 32 quả Blu – pittong)
- Má phanh dễ dàng tháo lắp sửa chữa
- Phanh tay lốc trợ lực hơi
- Hệ thống vú mỡ được đưa ra ngoài, thuận tiện chăm sóc xe.
- Cabin tầm nhìn thoáng 360° thiếu
- Điều hòa hai chiều nóng, lạnh
- Quạt dự phòng, quạt, Radio
- Lốp 17,5 – 25
- Ắc tâm trục nối hai than sử dụng bi chao hình chóp nón làm cân bằng xe tốt, không chòng chành ( Đơn vị khác dùng ắc bạc cân bằng xe kém )
- Gối trục cát đăng là gối trục kép tính chuyển động ổn định cao.
Tổng quan về hệ thống điều khiển 1. Bảng điều khiển 2. Tay lái 3. Bàn đạp ga 4. Cần điều khiển tay nâng 5. Cần điều khiển gầu 6. Ghế 7. Cần điều khiển tốc độ cao và thấp 10. Cần điều khiển số phụ 9. Bàn đạp phanh 11. Còi
1. Đồng hồ đo nhiệt độ nước động cơ 2. Đồng hồ bấm giờ làm việc 3. Đèn báo rẽ trái 4. Đèn báo đỗ xe 5. Đèn báo sạc 6. Đèn báo chùm cao 7 Đèn báo áp suất 8. Áp suất phanh 9. Đèn báo rẽ phải Đèn báo nhiệt trước 10. Đèn báo 11. Bộ chuyển đổi mô-men xoắn Nhiệt độ dầu 12. Áp suất dầu phanh phanh 13. Công tắc khởi động 14. Công tắc bật 15. Báo động áp suất dầu truyền thấp. Công tắc khởi động 16. Đèn cầu chì 17. Công tắc báo động 18. Công tắc đèn báo 19. Đèn chiếu sáng phía trước 20. Công tắc đèn chiếu sáng phía sau 21. Công tắc đèn pha phía trước 22. Công tắc đèn sau
Đồng hồ báo nhiệt độ nước của động cơ, khi chỉ số nhiệt độ nằm trong phạm vi màu xanh lá cây (60 C-100C), nhiệt độ nước là bình thường .Lưu ý: Nếu nhiệt độ chuyển qua từ màu xanh lá cây vào phạm vi màu đỏ cần dừng máy để kiểm tra.
Đồng hồ đo áp suất phanh . Máy đo này cho biết áp suất không khí của hệ thống phanh. Nếu chỉ số áp suất nằm trong phạm vi màu xanh lá cây (0,4MPa-0,8MPa), áp suất dầu là bình thường. Dừng máy để kiểm tra nếu chỉ số di chuyển ra ngoài phạm vi này.
Đèn báo sạc: Đèn sẽ bật nếu công tắc khởi động được bật. Nó sẽ tắt ngay lập tức sau khi động cơ được khởi động. Nếu động cơ đang hoạt động nhưng đèn vẫn sáng, cần kiểm tra lại hệ thống điện.
Đèn cảnh báo áp suất dầu: Đèn sẽ bật ngay lập tức nếu bật công tắc khởi động. Nó sẽ tắt ngay sau khi động cơ được khởi động. Mặt khác, nó cho biết mức độ bôi trơn quá thấp hoặc có một số vấn đề với hệ thống bôi trơn.
Đèn báo áp suất không khí phanh thấp: Đèn sẽ bật để cảnh báo nếu áp suất không khí phanh dưới 0,4MPa.
Đèn báo phanh đỗ xe: Nếu áp suất không khí phanh bình thường, đèn sẽ bật khi kéo cần điều khiển phanh đỗ. Đèn sẽ tắt khi hạ phanh tay. Đèn cũng sẽ bật nếu áp suất không khí phanh thấp
Đèn báo áp suất dầu hộp sốp thấp: Đèn sẽ bật để cảnh báo nếu áp suất dầu hộp số quá thấp
Nội dung kỹ thuật chủ yếu | ĐVT | Thông số kỹ thuật |
Kích thước | ||
KT tổng thể (DxRxC) | Mm | 7185x2510x3087 |
Khoảng cách trục | Mm | 2700 |
Chiều cao xả tải lớn nhất | Mm | 2950 ~ 3278 |
Chiều cao nâng cần (F) | Mm | 3789 |
Cự ly bốc xếp (G) | Mm | 1020 ~ 1050 |
Độ leo dốc (H) | o | 30o |
Góc đổ (J) | o | 45o |
Góc thu gầu (K) | o | 45o |
Chiều rộng xe (mặt ngoài lốp sau) | Mm | 2310 |
Cự ly bánh (N) | Mm | 1865 |
Góc chuyển hướng (O) | o | 36o |
Bán kính ngang (P) | Mm | 5882 |
Bán kính vòng quay nhỏ nhất (Q) | Mm | 5349 |
Tính năng | ||
Dung tích gầu | M3 | 1.8 m3 |
Trọng lượng nâng | Kg | 3000 |
Tự trọng | Kg | 10200 |
Lực kéo lớn nhất | kN | >96 |
Lực nâng lớn nhất | kN | >96 |
Lực đổ nghiêng | kN | >60 |
Động cơ | ||
Model | Weichai Deutz (Trung quốc liên doanh Đức) | |
Hình thức | Xi lanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, Xilanh ướt, phun trực tiếp | |
Công suất hạn định/vận tốc quay | min | 92kw@2300r/min |
Dung tích xilanh | ml | 6494 |
Model xoắn cực đại | Nm | 500 |
Tiêu chuẩn khí thải | GB20891-2007 Euro II | |
Nhiên liệu tiêu hao thấp nhất | <240g/Kw/h | |
Hệ thống truyền động | ||
Bộ biến momen | Bộ biến mô thủy lực | |
Hộp số | Hộp số dạng trục | |
Cần số | 4 số tiến 2 số lùi | |
Số tiến I/lùi I | Km/h | 0 ~ 8/0 ~ 9 |
Số tiến II/ lùi II | Km/h | 0 ~ 14/0 ~ 27 |
Số tiến III | Km/h | 0 ~ 27 |
Số tiến IV | Km/h | 0 ~ 40 |
Hệ thống thủy lực | ||
Hình thức | Điều khiển bằng tay | |
Thời gian nâng, hạ, đổ | s | <9 |
Hệ thống phanh | ||
Phanh chính | Phanh dầu trợ lực hơi | |
Phanh phụ | Phanh tay | |
Hệ thống lái | ||
Hình thức | Hệ thống lái thủy lực | |
Áp suất | Mpa | 14 |
Lượng dầu | ||
Dầu Diezen | L | 140 |
Dầu thủy lực | L | 130 |
Dầu động cơ | L | 15 |
Dầu hộp số | L | 38 |
Dầu cầu | L | 2×14 |
Dầu phanh | L | 4 |
Cabin | Điều hòa hai chiều |
Hoằng Giai là nhà phân phối độc quyền của SDLG tại Việt Nam
⠀
SDLG (Shandong Lingong Construction Machinery Co.,) là nhà sản xuất máy xây dựng hàng đầu từ Trung Quốc. Trụ sở chính của công ty được đặt tại thành phố Lâm Nghi (tỉnh Sơn Đông) của Trung Quốc. Kể từ năm 2007, 70% SDLG thuộc sở hữu của Volvo CE.